Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2016 - 2017
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2016 - 2017
TT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 376 | 91 | 99 | 94 | 92 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 315=83.78% | 67=73.63% | 82=82.83% | 82=87.23% | 84=91.30 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 60=15.96% | 23=25.27% | 17=17.17% | 12=12.77% | 8=8.07% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 1=0.27% | 1=0.10% | 0 | 0 | 0 |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số học sinh chia theo học lực | 376 | 91 | 99 | 94 | 92 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 80=21.28% | 19=20.88% | 28=28.28% | 17=18.09% | 16=17.39% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 154=40.96% | 37=40.66% | 33=33.33% | 42=44.68% | 42=45.65% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 137=36.44% | 33=36.27% | 37=37.37% | 33=35.11% | 34=36.96% |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 5=1.33% | 2=2.20% | 1=1.01% | 2=2.13% | 0 |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 92=100% |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 80=21.28% | 19=20.88% | 28=28.28% | 17=18.09% | 16=17.39% |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 154=40.96% | 37=40.66% | 33=33.33% | 42=44.68% | 42=45.65% |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 5=1.33% | 2=2.20% | 1=1.01% | 2=2.13% | 0 |
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 1=0.27% | 1=0.10% | 0 | 0 | 0 |
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) | 9/7 | 3/3 | 2/0 | 0/2 | 4/2 |
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
| Cấp Thị xã |
|
|
|
| 19 |
| Cấp tỉnh |
|
|
|
| 3 |
| Cấp quốc gia, khu vực một số nước quốc tế | 0 |
|
|
| 0 |
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 92 |
|
|
| 92 |
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 92 |
|
|
| 92 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 16=17.39% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 42=45.65% |
3 | Trung Bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 34=36.96% |
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 212/164 | 53/38 | 60/39 | 48/46 | 51/41 |
X | Số học sinh dân tộc thiểu số | 3 | 1 | 1 | 0 | 1 |
Hồng Thái Đông, ngày 31 tháng 5 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
Ngô Văn Quyến
- KẾT QUẢ XẾP LOẠI HẠNH KIỂM, HỌC LỰC HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
- KẾT QUẢ XẾP LOẠI HẠNH KIỂM, HỌC LỰC HỌC KỲ 1. NĂM HỌC 2016-2017
- BÁO CÁO CÔNG KHAI THÔNG TIN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC Năm học 2015- 2016
- BÁO CÁO CÔNG KHAI THÔNG TIN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC Năm học 2014- 2015
- KET QUA DIEM KT, 2 MAT GD HOC KY I NAM HOC 2012-2013
- Kết quả chất lương HS năm học 2011-2012