CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ II NĂM 2020


        Biểu 03
ĐƠN VỊ TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
  Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
   

 
    Đông Triều, ngày 08 tháng 07 năm 2020
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ II NĂM 2020
 
         Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
         Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày  28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ
        Căn cứ Quyết định giao ngân sách số 282/QĐ-PGD ngày 24/12/2019 của phòng giáo dục và đào tạo thị xã Đông Triều
         Trường THCS Hồng Thái  Đông  công khai tình hình thực hiện dự toán thu-chi ngân sách quý II năm 2020 như sau:
        ĐV tính:  đồng
Số
TT 
Nội dung Dự toán đầu năm 2020 Thực hiện quý II năm 2020 Thực hiện quý II/Dự toán năm (tỷ lệ %) Thực hiện quý II nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)
1 2 3 4 5 6
A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí                      -  
I  Số thu phí, lệ phí         125.000.000                        -                   -                  -  
1 Học phí         125.000.000                   -    
  Chi thanh toán cho cá nhân           69.000.000      
  Mục 6000: Tiền lương           40.000.000      
  Mục 6100: Phụ cấp lương           17.000.000      
  Mục 6300: Các khoản đóng góp           12.000.000      
  Chi nghiệp vụ chuyên môn           56.000.000      
   Mục 6750: Chi phí thuê mướn           20.000.000      
   Mục 7000: Chí phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành           36.000.000      
II Chi từ nguồn thu phí được để lại           69.000.000          73.558.610    
  Học phí           69.000.000          73.558.610    
  Chi thanh toán cho cá nhân           69.000.000          42.895.976    
  Mục 6000: Tiền lương           40.000.000  42.895.976    
  Mục 6100: Phụ cấp lương           17.000.000      
  Mục 6300: Các khoản đóng góp           12.000.000      
  Chi nghiệp vụ chuyên môn           56.000.000          30.662.634    
   Mục 6750: Chi phí thuê mướn           20.000.000  15.555.600    
   Mục 7000: Chí phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành           36.000.000  15.107.034    
           
III  Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước                          -                          -                    -  
B Dự toán chi ngân sách nhà nước      4.202.000.000     1.846.382.517                44              104
I Nguồn ngân sách trong nước      4.202.000.000     1.846.382.517                44              104
1.1  Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ       4.202.000.000     1.846.382.517                44              104
1 Chi thanh toán cho cá nhân      3.518.000.000     1.526.665.969                43              100
  Mục 6000: Tiền lương      1.880.400.000  824.636.999                44                95
  Mục 6050: Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng           60.000.000  22.020.605  -               211
  Mục 6100: Phụ cấp lương         945.880.000  433.573.028                46              104
  Mục 6200: Tiền thưởng           15.000.000                  -    
  Mục 6250: Phúc lợi tập thể             8.000.000  2.400.000                30              160
  Mục 6300: Các khoản đóng góp         608.720.000  244.035.337                40              103
2 Chi nghiệp vụ chuyên môn         676.000.000        319.003.748                47              138
   Mục 6500: Thanh toán dịch vụ công cộng         120.000.000  42.593.148                35              110
   Mục 6550: Vật tư văn phòng         100.000.000  73.403.000                73              172
   Mục 6600: Thông tin tuyên truyền liên lạc           18.000.000  48.742.500              271              517
   Mục 6650: Hội nghị           19.000.000                  -    
   Mục 6700: Công tác phí           44.000.000  10.100.000                23                67
   Mục 6750: Chi phí thuê mướn           40.000.000  15.555.600                39                64
   Mục 6900: Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng.         105.000.000  77.789.500                74  
  Mục 6950: Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn           70.000.000  13.200.000                19                63
   Mục 7000: Chí phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành         160.000.000  29.020.000                  43
  Mục 7050: Mua sắm tài sản vô hình                          -    8.600.000  -                 72
  Các khoản chi khác             8.000.000  712.800                  9                10
  Mục 7750: Chi khác             8.000.000  712.800                  9                10
           
           
           
           
      HIỆU TRƯỞNG
       
      (Đã ký)
           
           
      Nguyễn Ngọc Thanh

Chưa có lời bình nào. Bắt đầu

Các thông tin khác: